ĐTC - Thông số kỹ thuật của MS Project
Có thể chúng ta đã dùng MS Project nhiều nhưng ít người để ý đến thông số kỹ thuật của nó. Trong bài viết này ĐTC sẽ chia sẻ nó với bạn.
Các đặc điểm sau đây được hỗ trợ cho Ms Project 2013 và Project 2016, mặc dù giới hạn thực tế và tốc độ thực hiện phụ thuộc vào cấu hình máy tính của bạn.
Lưu ý: Lỗi vượt quá bộ nhớ (Out of memory) có thể xảy ra trước khi bạn đạt đến giới hạn được liệt kê.
Các thuộc tính
|
Giới hạn tối đa
|
Ghi chú
|
Số tài nguyên trên mỗi dự án
|
700,000
|
Resources per project
|
Số lượng tài nguyên gán tối đa
|
60,000,000 units or 6,000,000,000%
|
Resource units per assignment
|
100
|
Resource availability dates
|
|
Số công tác trong mỗi dự án
|
400,000
|
Tasks per project
|
Quan hệ phụ thuộc giữa các công tác
|
Không giới hạn
|
Task dependencies per project
|
Công tác đứng trước mỗi công tác
|
50,000
|
Predecessors per task
|
Công tác đứng sau mỗi công tác
|
50,000
|
Successors per task
|
Mức độ phân cấp công tác
|
65,535
|
Outline levels per project
|
Số dự án kết hợp
|
998
|
Consolidated projects
|
Số file dự án mở trên mỗi dự án kết hợp
|
998
|
Open project files per consolidated project
|
Số file được liên kết đến một tài nguyên đơn lẻ
|
997
(That is, the maximum number of open project files, minus 1
for the resource pool itself.)
|
Sharer files connected to a single resource pool
|
Số cửa sổ được mở
|
50
|
Open windows
|
Lịch làm việc cơ sở
|
Tested to 30,000+
|
Base calendars
|
Số ngày nghỉ đặc thù trên mỗi lịch
|
Testing was able to add more than 15,000 exceptions to a base
calendar.
|
Calendar exceptions per calendar
|
Bảng giá tài nguyên
|
5 bảng giá trên 1 tài nguyên
|
Rate tables to support varying pay scales and rates
|
Số mức giá thay đổi của một tài nguyên
|
25
|
Variable rates per rate table to support rate increases and
decreases
|
999,999,999,999.99
|
Cost value in a currency field
|
|
Số công
|
1,666,666,666 hours
|
Work value
|
Giá trị tài nguyên dạng work được gán tối đa
|
999,999,999 giờ
|
Assignment work values for work assignments
|
Gia trị tài nguyên dạng vật tư không cố định
|
999,999,999 đơn vị
|
Assignment work values for variable material assignments
|
Giá trị tài nguyên dạng vật tư cố định
|
60,000,000 đơn vị
|
Assignment work values for fixed material assignments
|
Định dạng ô tùy chỉnh
|
64,000
|
Custom cell formats
|
Tỷ lệ in ấn
|
10%-500%
|
Print scaling adjustment range percentage
|
Số dòng tiêu đề trang in header
|
5 dòng
|
Page header text
|
Số dòng tiêu đề trang in footer
|
3 dòng
|
Page footer text
|
Số dòng tiêu để ghi chú
|
3 dòng
|
Page legend text
|
Bề rộng dòng chú giải
|
5 inches (12.7 cm)
|
Page legend text box width
|
Số lượng lọc trên mỗi bộ lọc
|
40
|
Filter tests per filter
|
Số lượng lọc trên mỗi Autofilter
|
2 trên mỗi cột
|
Filter tests per AutoFilter
|
Ngày tính toán sớm nhất có thể của lịch
|
Ngày 01/01/1984
|
Earliest date allowed for calculation
|
Ngày tính toán muộn nhất có thể của lịch
|
Ngày 31/12/2149
|
Latest date allowed for calculation
|
Số lựa chọn không liên tục trong 1 khung nhìn
|
10
|
Discontinuous selections in a sheet view
|
Số dự án cơ sở
|
11
|
Baselines
|
Số ký tự trên 1 trường text
|
255
|
Characters in a text field
|
Số ký tự trong 1 trường phân cấp
|
255
|
Characters in an outline code field
|
Giá trị và ký tự trong trường Giá trị đa tài nguyên của doanh
nghiệp (ERMV)
|
255 giá trị, hay 255 ký tự
|
Values and characters in an Enterprise Resource Multi-Value
(ERMV) field
|
Gia trị của mỗi trường dữ liệu số
|
9,999,999,999,999.99
|
Value in a number field
|
Khóa học liên quan:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét