Bạn có đồng ý với PMx.vn rằng, nếu dùng bất cứ phần mềm nào mà không biết dùng phím tắt thì là 1 thiệt thòi vô cùng lớn? Nếu dùng phần mềm mà biết dùng phím tắt thì bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian trong quá trình sử dụng, tăng tốc và hiệu quả công việc. Bạn sẽ trở nên Pro hơn trong mắt những bạn bè đồng nghiệp xung quanh.
Hãy cùng PMx.vn tìm hiều và thủ trong tay một số phím tắt phổ biến sau khi sử dụng phần mềm Microsoft Excel để làm việc với các bảng tính trên Ms Excel.
STT | Phím tắt | Chức năng |
I | Phím tắt Excel trong Trang tính | |
1 | Ctrl + O: | Mở 01 file dữ liệu |
2 | Ctrl + N: | Mở 01 file dữ liệu mới |
3 | Ctrl + W: | Đóng trang tính |
4 | Ctrl + S: | Lưu trang tính |
5 | Ctrl + P: | In Trang tính |
6 | Ctrl + F: | Tìm kiếm trong trang tính |
7 | Ctrl + H: | Hiển thị hộp thoại Find & Replace |
8 | Ctrl + 0: | Ẩn cột |
9 | Ctrl + Shift + 0: | Hiện các cột vừa ẩn |
10 | Ctrl + 9: | Ẩn hàng |
11 | Ctrl + Shift + 9: | Hiện các hàng vừa ẩn |
12 | Ctrl + -: | Xóa khối ô, khối hàng đã chọn |
13 | Ctrl + Shift + F: | Hiện danh sách font chữ |
14 | Ctrl + Spacebar: | Chọn toàn bộ 1 cột |
15 | Shift + Spacebar: | Chọn toàn bộ 1 hàng |
II | Phím tắt Excel trong Ô tính | |
1 | Ctrl + Z: | Hoàn tác hành động trước đó |
2 | Ctrl + Y: | Đi tới hành động tiếp theo |
3 | Ctrl + C: | Sao chép nội dung của ô |
4 | Ctrl + X: | Cắt nội dung của ô |
5 | Ctrl + V: | Dán nội dung vào ô |
6 | Ctrl + A: | Chọn tất cả các ô |
7 | Ctrl + K: | Chèn một liên kết vào ô |
8 | Ctrl + R: | Sao chép ô bên trái sang bên phải |
9 | Ctrl + D: | Sao chép ô bên trên xuống dưới |
10 | Alt + Enter: | Xuống dòng trong ô |
11 | Enter: | Chuyển sang ô bên dưới |
12 | Tab: | Chuyển sang ô bên phải |
III | Phím tắt Excel Định dạng Ô và số | |
1 | Ctrl + 1: | Mở hộp thoại Format |
2 | Ctrl + B: | In đậm chữ trong ô và ngược lại |
3 | Ctrl + I: | In nghiêng chữ trong ô và ngược lại |
4 | Ctrl + U: | Gạch chân chữ trong ô và ngược lại |
5 | Ctrl + 5: | Gạch ngang chữ và ngược lại |
6 | Ctrl + Shift + ~: | Định dạng số General |
7 | Ctrl + Shift + $: | Định dạng số tiền tệ |
8 | Ctrl + Shift + #: | Định dạng số theo ngày |
9 | Ctrl + Shift + @: | Định dạng số theo giờ |
10 | Ctrl + Shift + %: | Định dạng số phần trăm |
11 | Ctrl + Shift + ^: | Định dạng số khoa học |
12 | Ctrl + 1: | Tùy chọn định dạng số |
13 | F4: | Lặp lại định dạng cuối cùng |
IV | Phím tắt Excel với Alt | |
1 | Alt + Shift + >: | Nhóm các hàng hoặc cột |
2 | Alt + Shift + <: | Bỏ nhóm các hàng hoặc cột |
3 | Alt + Enter: | Xuống dòng trong ô |
4 | Alt + Tab: | Chuyển đổi giữa các chương trình |
5 | Alt + H,A,R: | Căn dữ liệu sang phải ô |
6 | Alt + H,A,C: | Căn dữ liệu ở giữa ô |
7 | Alt + H,A,I: | Căn dữ liệu sang trái ô |
8 | Alt + Page Down: | Di chuyển trang tính sang phải |
9 | Alt + Page Up: | Di chuyển trang tính sang trái |
10 | Alt + F1: | Chèn biểu đồ trong vùng đã chọn |
11 | Alt + ‘ : | Hiển thị hộp thoại Style |
12 | Alt + = : | Sử dụng Auto Sum |
13 | Alt + Mũi tên xuống: | Hiển thị danh sách Auto Complete |
Nếu bạn thấy những phím tắt này hữu ích hãy in nó ra (Download file Pdf), dán vào đâu đỏ để học và áp dụng, thông qua thời gian bạn sẽ làm chủ list phím tắt Ms Excel thần thánh này hoặc bạn có thể share bài viết này về tường facebook cá nhân để xem lại khi cần.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét